Khối A Gồm Môn Gì? Những Ngành Nào?

Nếu là một học sinh THPT hoặc phụ huynh của một học sinh THPT thì chắc chắn bạn sẽ không còn lạ gì với khái niệm “khối A” hay “khối A1”. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết rõ về ý nghĩa cũng như các ngành học thuộc khối A này.

khoi a gom mon gi

Khối A

Khối A là một trong ba khối chuyên biệt được thiết kế cho học sinh THPT. Đây là khối chuyên nghiệp dành cho những học sinh có năng khiếu và hứng thú với các môn Toán, Lý, Hóa.

Việc học tập ở khối A giúp các em học sinh trang bị kiến thức chuyên sâu về các môn Toán, Lý, Hóa và chuẩn bị tốt để tiếp tục theo học ở các trường đại học uy tín tại Việt Nam và trên thế giới.

khoi a

Việc lựa chọn khối A không phải là quyết định dễ dàng, cần có sự chuẩn bị kỹ càng và đúng đắn. Hãy tham khảo ý kiến của các chuyên gia giáo dục, các nhà tư vấn học đường, cũng như tìm hiểu kỹ về các ngành học liên quan để có thể đưa ra quyết định thông minh và phù hợp nhất.

Xem thêm :

to hop khoi aCác tổ hợp của Khối A và môn thi

Khối A00 (Toán – Lý – Hóa) Khối A10 (Toán – Lý – Giáo dục công dân)
Khối A01 (Toán – Lý – Anh) Khối A11 (Toán – Hóa – Giáo dục công dân)
Khối A02 (Toán – Lý – Sinh) Khối A12 (Toán – Khoa học tự nhiên – Khoa học xã hội)
Khối A03 (Toán – Lý – Sử) Khối A13 (Toán – Khoa học tự nhiên – Sử)
Khối A04 (Toán – Lý – Địa) Khối A14 (Toán – Khoa học tự nhiên – Địa)
Khối A05 (Toán – Hóa – Sử) Khối A15 (Toán – Khoa học tự nhiên – Giáo dục công dân)
Khối A06 (Toán – Hóa – Địa) Khối A16 (Toán – Khoa học tự nhiên – Văn)
Khối A07 (Toán – Sử – Địa) Khối A17 (Toán – Lý – Khoa học xã hội)
Khối A08 (Toán – Sử – GD công dân) Khối A18 (Toán – Hóa – Khoa học xã hội)
Khối A09 (Toán – Địa – GD công dân)

Các Ngành Nghề Khối A

nganh ngheKhối A là một rất quan trọng có liên quan đến nhiều ngành nghề ở Việt Nam. Vì vậy, các thí sinh mong muốn theo học những ngành sư phạm, kinh tế, kỹ thuật, quân đội,… đều có thể tham gia thi khối A.

Khối ngành

Tên ngành

Khối ngành Quân đội, Công an Điều tra trinh sát
Điều tra hình sự
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân
Tham mưu, chỉ huy vũ trang
Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
Kỹ thuật hình sự
Khối ngành kỹ thuật Kỹ thuật phần mềm
Truyền thông và mạng máy tính
Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật công trình xây dựng
Kỹ thuật điện, điện tử
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kỹ thuật điện tử truyền thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông
Hệ thống thông tin quản lý
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật tàu thủy
Vận hành khai thác máy tàu thủy
Điều khiển tàu biển
Khối ngành Khoa học cơ bản Khoa học môi trường
Quản lý đất đai
Địa chất học
Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ
Khí tượng học
Thủy văn
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Cấp thoát nước
Tin học ứng dụng
Thống kê
Xã hội học
Việt Nam Học
Công tác xã hội
Tâm lý học
Đông Nam Á học
Khối ngành

Nông – Lâm – Ngư nghiệp

Chăn nuôi
Khối ngành sản xuất chế biến Công nghệ thực phẩm
Công nghệ chế biến thủy sản
Công nghệ chế biến lâm sản
Công nghệ sinh học
Công nghệ may
Công nghệ chế tạo máy

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Công nghệ da giày
Công nghệ vật liệu
Thiết kế công nghiệp
Khai thác vận tải
Khối ngành sư phạm Quản lý giáo dục
Giáo dục tiểu học
Giáo dục chính trị
Giáo dục quốc phòng an ninh
Sư phạm Toán
Sư phạm Lý
Sư phạm Hóa
Sư phạm Địa
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
Sư phạm Kinh tế gia đình
Sư phạm Địa lý
Khối ngành y tế sức khỏe Dược học
Khối ngành kinh tế

 

Thống kê kinh tế
Toán ứng dụng trong kinh tế
Kinh tế tài nguyên
Quản trị kinh doanh
Kinh tế
Kinh tế quốc tế
Quản trị khách sạn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Marketing
Kinh doanh quốc tế
Kinh doanh thương mại
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Quản trị nhân lực
Khối ngành Luật Luật hình sự
Luật dân sự
Luật thương mại
Luật quốc tế
Luật hành chính

Các trường Đại học khối A

Các trường Đại học khối A tại TP.HCM, TP.Thủ Đức

STT Tên Trường Đại học
1 ĐH Bách Khoa.
2 ĐH Nông lâm TP.HCM.
3 ĐH Khoa học Tự nhiên.
4 ĐH Sài Gòn.
5 ĐH Quốc tế.
6 ĐH Tài chính – Marketing.
7 Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM.
8 ĐH Tài nguyên và Môi trường.
9

 

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
10 ĐH Tôn Đức Thắng.
11 ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM.
12 ĐH CN Thông tin.
13 ĐH Sư phạm TP.HCM.
14 ĐH Kinh tế – Luật.
15 ĐH Hàng không Việt Nam.
16 ĐH Công nghệ Sài Gòn.
17 ĐH Công nghiệp TP.HCM.
18 ĐH CN TP.HCM.
19 ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM.
20 ĐH CNTT Gia Định.
21 ĐH Kinh tế TP.HCM.
22 ĐH Nguyễn Tất Thành.
23 ĐH Lao động Xã hội.
24 ĐH Quốc tế Hồng Bàng.
25 ĐH Luật TP. HCM.
26 ĐH Quốc tế Sài Gòn.
27 ĐH Mở TP.HCM.
28 ĐH Văn Hiến.
29 ĐH Mỹ thuật TP.HCM.
30 ĐHVăn Lang.
31 ĐH Ngân hàng TP.HCM.
32 ĐH Giao thông vận tải.
33 ĐH Hoa Sen.
34 ĐH Giao thông vận tải TP.HCM.
35 ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM.
36 ĐH Kiến trúc TP.HCM.
37 ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM.

Các trường Đại học khối A ở miền Nam

STT Tên Trường Đại hoc
1 ĐH Xây dựng Miền Tây.
2 ĐH Bạc Liêu.
3 ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu.
4 ĐH Cần Thơ.
5 ĐH Bình Dương.
6 ĐH KT CN Cần Thơ.
7 ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An.
8 ĐH Lâm Nghiệp – Cơ sở 2.
9 ĐH Kinh tế KT Bình Dương.
10 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long.
11 ĐH Dầu khí Việt Nam.
12 ĐH CN Đồng Nai.
13 ĐH Đồng Nai.
14 ĐH Công nghệ Miền Đông.
15 ĐH Đồng Tháp.
16 ĐH Nam Cần Thơ.
17 ĐH Thủ Dầu Một.
18 ĐH Quốc tế Miền Đông.
19 ĐH Tiền Giang.
20 ĐH Tân Tạo.
21 ĐH Dân lập Cửu Long.
22 ĐH Kiên Giang.
23 Đại học Dân lập Lạc Hồng.
24 ĐH Trà Vinh.
25 ĐH Tây Đô.
26 ĐH Võ Trường Toản

Các trường Đại học khối A ở miền Trung

STT Tên Trường Đại học
1 Đại học Sư phạm KT Vinh.
2 Đại học Khánh Hòa.
3 Đại học Vinh.
4 Đại học Nha Trang.
5 Đại học Buôn Ma Thuột.
6 Phân hiệu Đại học Huế tại tỉnh Quảng Trị.
7 Đại học Công nghiệp Vinh.
8 Đại học Luật – Đại học Huế.
9 Đại học Kinh tế Nghệ An.
10 Đại học Phú Yên.
11 Đại học Hà Tĩnh.
12 Đại học Phạm Văn Đồng.
13 Đại học Quảng Bình.
14 Đại học Dân lập Duy Tân.
15 Đại Học Đà Nẵng.
16 Đại học Đông Á.
17 Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng.
18 Đại học dân lập Phú Xuân.
19 Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.
20 Khoa Du lịch – Đại học Huế.
21 Đại học Quy Nhơn.
22 Đại học Kinh tế – Đại học Huế.
23 Đại học Tài chính Kế toán.
24 Đại học Nông lâm – Đại học Huế.
25 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng.
26 Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng.
27 Đại học Phan Châu Trinh.
28 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum.
29 Đại học Phan Thiết.
30 Đại học Tây Nguyên.
31 Đại học Sư phạm – Đại học Huế.
32 Đại học Xây dựng Miền Trung.
33 Đại học Khoa học – Đại học Huế.
34 Đại học Đà Lạt.
35 Đại học Quang Trung.
36 Đại học Công nghệ Vạn Xuân.
37 Đại học Thái Bình Dương

 Các trường Đại học khối A ở TP. Hà Nội

STT Tên Trường Đại học
1 Học viện KT Quân sự.
2 Đại học Trần Quốc Tuấn.
3 Học viện Khoa học Quân sự.
4 Học viện Hậu cần.
5 Trường Sĩ quan Pháo Binh.
6 Trường Sĩ Quan Phòng Hóa.
7 Học viện KT Mật mã.
8 Học viện Phòng không – Không quân.
9 Học viện An ninh Nhân dân.
10 Học viện Cảnh sát Nhân dân.
11 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.
12 Học viện Phụ nữ Việt Nam.
13 Đại học Thương mại.
14 Học viện Ngân hàng.
15 Đại học Công đoàn.
16 Đại học Thủy lợi.
17 Đại học Mỏ địa chất.
18 Học viện Chính sách và Phát triển.
19 Học viện Tài chính.
20 Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội.
21 Đại học Phòng cháy chữa cháy.
22 Học viện Nông nghiệp.
23 Đại học Lâm nghiệp.
24 Đại học Giao thông vận tải.
25 Đại học Kinh tế Quốc dân.
26 Đại học Công nghiệp Hà Nội.
27 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
28 Đại học Sư phạm Hà Nội 2.
29 Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội.
30 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
31 Học viện Ngoại giao.
32 Đại học CN Dệt may Hà Nội.
33 Đại học Công nghiệp Việt Hung.
34 Đại học Kiểm sát Hà Nội.
35 Đại học Kiến trúc.
36 Đại học Luật Hà Nội.
37 Đại học Ngoại thương.
38 Đại học Sư phạm Hà Nội.
39 Đại học Thủ đô Hà Nội.
40 Đại học Đông Đô.
41 Viện đại học Mở Hà Nội.
42 Đại học Bách khoa Hà Nội.
43 Đại học Xây dựng.
44 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội.
45 Đại học Điện lực.
46 Đại học CN Giao thông Vận tải.
47 Học viện Quản lý Giáo dục.
48 Đại học Nội vụ.
49 Đại học FPT.
50 Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội.
51 Đại học CN – ĐHQG Hà Nội.
52 Đại học Phương Đông.
53 Đại học Thăng Long.
54 Đại học Đại Nam.
55 Đại học Hòa Bình.
56 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.
57 Đại học Nguyễn Trãi.
58 Đại học Quốc tế Bắc Hà.
59 Đại học Thành Tây.
60 Đại học Thành Đô.
61 Đại học CN và Quản lý Hữu Nghị.